Bản đồ - Kherson

Kherson
Kherson (Херсо́н, ) là một thành phố tại miền nam của Ukraina, là trung tâm hành chính của tỉnh Kherson. Thành phố nằm trên bờ hữu của sông Dnepr (Dnipro), và ở gần cửa sông. Dân số tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2022 là 279.131 người. Thành phố Kherson là trung tâm kinh tế quan trọng của miền nam Ukraina, và là một đầu mối đường sắt, cảng biển, cảng sông. Khoảng cách đến thủ đô Kyiv theo đường sắt là 648 km. Kherson có một thành phố vệ tinh là Oleshka.

Cho đến năm 1774, khu vực này thuộc về Hãn quốc Krym. Thành phố Kherson được thành lập vào năm 1778 theo lệnh của Nữ hoàng Nga Yekaterina II, dựa theo khuyến nghị từ tình nhân của bà là chính khách-tướng quân Grigory Potemkin. Đường phố, quảng trường và các tòa nhà được sắp xếp theo hình bàn cờ. Kherson từng là một căn cứ quan trọng của Hạm đội Biển Đen.

Kể từ tháng 3 năm 2022, quân Nga chiếm đóng thành phố Kherson sau khi họ xâm chiếm Ukraina. Đến ngày 25 tháng 5 năm 2022, giới chức Ukraina ước tính rằng khoảng 45% cư dân thành phố đã rời khỏi thành phố.

Đây là khu định cư mới đầu tiên trong "kế hoạch Hy Lạp" nhằm khôi phục Đế quốc Đông La Mã tập trung ở Constantinopolis của Nữ hoàng Nga Yekaterina và sủng thần Grigory Potemkin của bà. Thành phố được đặt theo tên thuộc địa thành thị Chersonesus của người Hy Lạp cổ đại tại bán đảo Krym. Trong tiếng Hy Lạp, Χερσόνησος (chersonesos) nghĩa là "bờ bán đảo".

 
Bản đồ - Kherson
Bản đồ
Google Earth - Bản đồ - Kherson
Google Earth
OpenStreetMap - Bản đồ - Kherson
OpenStreetMap
Bản đồ - Kherson - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Kherson - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Kherson - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Kherson - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Kherson - OpenTopoMap
OpenTopoMap
Bản đồ - Kherson - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Kherson - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Kherson - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Kherson - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Kherson - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Ukraina
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
UAH Hryvnia Ukraina (Ukrainian hryvnia) â‚´ 2
ISO Language
PL Tiếng Ba Lan (Polish language)
HU Tiếng Hungary (Hungarian language)
UK Tiếng Ukraina (Ukrainian language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Ba Lan 
  •  Bê-la-rút 
  •  Hungary 
  •  Môn-đô-va 
  •  Nga 
  •  Ru-ma-ni-a 
  •  Slovakia